Bảng giá hột xoàn tham khảo theo ly (mm), nước màu (color) & độ sạch. Liên hệ trực tiếp với nhân viên của Cao Hùng Diamond để được tư vấn chính xác và ưu đãi nhất. Nếu bạn đang muốn mua trang sức nhẫn, dây chuyền, hoa tai… bằng kim cương nhưng chưa biết giá kim cương thiên nhiên hôm nay như thế nào, hãy tham khảo nhanh báo giá mới nhất ngay dưới đây nhé.
(Đơn vị tiền tệ: VND)
Giá Kim Cương Siêu Rẻ 3ly6
3.6 mm
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
10,800,000
9,800,000
8,800,000
8,200,000
7,000,000
E
10,500,000
9,200,000
8,000,000
7,200,000
5,000,000
F
9,800,000
9,100,000
7,200,000
6,000,000
3,900,000
J
8,000,000
7,800,000
6,500,000
6,200,000
5,300,000
Giá Kim Cương 3ly9
3.9 mm
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
12,900,000
11,500,000
11,000,000
10,600,000
9,500,000
E
12,400,000
10,800,000
10,300,000
8,800,000
7,500,000
F
11,500,000
10,100,000
9,200,000
8,000,000
6,600,000
J
9,500,000
9,300,000
8,600,000
8,200,000
7,600,000
Bảng Giá Kim Cương Tự Nhiên 4ly1
4.1 mm
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
20,433,000
16,147,000
15,289,000
12,311,000
11,635,000
E
19,576,000
15,289,000
14,432,000
11,635,000
10,913,000
F
18,718,000
14,432,000
13,575,000
10,913,000
10,191,000
J
10,200,000
9,800,000
9,100,000
7,100,000
6,000,000
Giá Kim Cương 4ly5
4.5 mm
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
24,800,000
21,200,000
19,800,000
18,500,000
16,000,000
E
22,600,000
19,200,000
17,500,000
16,100,000
14,900,000
F
21,900,000
18,100,000
16,000,000
14,800,000
12,000,000
J
14,000,000
13,800,000
13,200,000
12,900,000
10,500,000
Giá Kim Cương 5ly
5.0 mm
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
39,000,000
36,500,000
35,000,000
32,000,000
30,500,000
E
38,100,000
35,800,000
33,000,000
30,100,000
29,000,000
F
32,200,000
31,100,000
26,000,000
23,000,000
20,200,000
J
25,300,000
23,800,000
24,500,000
19,900,000
18,000,000
Kim Cương Rời Tự Nhiên 5ly2
5.2 mm
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
54,500,000
52,800,000
49,800,000
46,600,000
42,100,000
E
52,000,000
50,200,000
47,200,000
45,100,000
40,800,000
F
35,000,000
33,300,000
45,500,000
43,200,000
38,600,000
J
32,000,000
31,100,000
43,000,000
40,800,000
36,500,000
Giá Kim Cương 5ly3
5.3 mm
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
55,900,000
54,800,000
52,000,000
48,800,000
46,800,000
E
54,200,000
53,300,000
51,900,000
46,500,000
45,200,000
F
49,600,000
48,000,000
46,800,000
43,600,000
42,800,000
J
34,800,000
32,100,000
30,800,000
29,500,000
28,200,000
Giá Kim Cương Viên 5ly4
5.4 mm
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
79,200,000
75,200,000
69,900,000
62,900,000
54,800,000
E
68,800,000
66,300,000
64,600,000
58,000,000
53,500,000
F
59,200,000
56,500,000
49,800,000
45,100,000
42,600,000
J
36,900,000
34,100,000
32,600,000
29,500,000
27,600,000
Giá Kim Cương Tự Nhiên 6ly
6.0 mm
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
121,800,000
119,200,000
108,600,000
78,800,000
75,200,000
E
119,600,000
118,500,000
106,600,000
76,200,000
73,000,000
F
118,100,000
116,000,000
102,000,000
74,400,000
71,500,000
J
75,500,000
70,800,000
69,900,000
62,200,000
58,000,000
Giá Kim Cương Thiên Nhiên 6ly2
6.2 mm
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
182,200,000
180,900,000
179,000,000
176,400,000
174,000,000
E
175,500,000
173,200,000
171,600,000
168,000,000
166,600,000
F
166,600,000
163,800,000
159,800,000
155,300,000
150,700,000
J
105,000,000
102,000,000
98,800,000
96,500,000
94,000,000
Giá Kim Cương 6ly3<1CT
6.3 mm(<1CT)
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
192,300,000
188,100,000
183,600,000
166,600,000
162,000,000
E
190,600,000
186,400,000
182,600,000
164,300,000
160,100,000
F
188,800,000
183,200,000
180,000,000
162,200,000
158,800,000
Giá Kim Cương 6ly3>1CT
6.3 mm (>1CT)
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
205,300,000
203,600,000
202,000,000
199,900,000
198,100,000
E
203,500,000
201,700,000
198,300,000
195,000,000
190,400,000
F
198,400,000
195,600,000
189,100,000
188,000,000
185,200,000
J
102,600,000
98,000,000
85,000,000
72,200,000
60,500,000
Giá Kim Cương Phổ Thông 6ly8
6.8 mm
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
340,000,000
338,000,000
326,000,000
315,800,000
300,600,000
E
338,000,000
330,000,000
325,200,000
311,600,000
292,000,000
F
299,600,000
295,000,000
291,100,000
284,000,000
282,000,000
J
140,000,000
138,000,000
136,100,000
134,000,000
112,600,000
Giá Kim Cương 7ly2
7.2 mm
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
450,000,000
430,000,000
418,800,000
416,000,000
415,000,000
E
435,000,000
415,800,000
403,600,000
401,200,000
399,600,000
F
420,200,000
400,000,000
384,600,000
383,000,000
374,600,000
J
198,800,000
196,000,000
172,000,000
168,000,000
166,200,000
Giá Kim Cương 8ly1
8.1 mm
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
1,850,000,000
1,680,000,000
1,420,000,000
1,100,000,000
980,000,000
E
1,650,000,000
1,480,000,000
1,220,000,000
960,000,000
910,000,000
F
1,450,000,000
1,280,000,000
1,020,000,000
760,000,000
710,000,000
J
430,000,000
429,000,000
380,000,000
352,000,000
330,000,000
Giá Kim Cương 9ly <3CT
9.0 mm
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
4,800,000,000
2,800,000,000
2,700,000,000
2,200,000,000
1,900,000,000
E
2,900,000,000
2,700,000,000
2,400,000,000
2,000,000,000
1,800,000,000
F
2,700,000,000
2,400,000,000
2,200,000,000
1,900,000,000
1,600,000,000
J
879,000,000
850,200,000
839,900,000
793,300,000
742,000,000
* Ghi chú: Biểu đồ giá kim cương phổ thông có thể thay đổi liên tục tùy vào thời điểm, liên hệ ngay Cao Hùng Diamond để nhận ngay báo giá kim cương chính xác nhất
Bảng giá hột xoàn, giá kim cương rời tự nhiên đang được rất nhiều người quan tâm khi mua trang sức kim cương. Phần lớn mọi người sẽ cho rằng viên kim cương được định giá dựa vào kích thước lớn nhỏ. Tuy nhiên, sự thật lại không hẳn chỉ dựa vào kích thước, giá cả còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác ví dụ như giá kim cương thế giới, kim cương giác cắt Excellent, cùng với sự biến động của thị trường trong nước theo từng thời điểm. Vì thế, Cao Hùng Diamond sẽ luôn cập nhật bảng giá kim cương GIA mới nhất tại trang này để quý khách hàng có thể tham khảo nhanh chóng, chính xác nhất.
Giá kim cương GIA, giá hột xoàn tháng 03/2024 phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Kim cương thiên nhiên giá bao nhiêu? giá viên kim cương rời tự nhiên hôm nay có giá giao động từ 5 triệu cho đến hàng trăm triệu, riêng những viên kim cương to có giá lên đến hàng tỷ đồng. Theo chia sẻ một số chuyên gia nghiên cứu thị trường về giá kim cương nhận định:
Giá kim cương hôm nay phản ánh giá trị thực viên kim cương ở thời điểm hiện tại. Người ta thường đáng giá chất lượng dựa trên 4 yếu tố trong tiêu chuẩn 4c của kim cương: Độ tinh khiết (Clarity), đường cắt (Cut), trọng lượng (Carat), nước màu kim cương (Color). Ngoài ra còn có một số tiêu chuẩn khác như độ cân xứng, độ phát quang, độ sạch, giấy chứng nhận, kiểm định chất lượng… cũng được ứng dụng khi định giá kim cương thiên nhiên.
Trên thực tế, những viên kim cương có chỉ số chất lượng giống hoặc tương đương vẫn có giá khác nhau, điều này là hết sức bình thường. Chưa kể, bảng giá kim cương nhân tạo hay giá kim cương tự nhiên ở các cửa hàng ví dụ giá kim cương PNJ, DOJI, Thế giới Kim Cương… cũng có sự chênh lệch ít nhiều tùy vào mức độ uy tín, nổi tiếng của thương hiệu. Nhìn chung, bảng giá hột xoàn trên thị trường rất đa dạng, có thể biến động theo tình hình thị trường kinh tế trong ngoài nước, hơn nữa sự quan tâm và nhu cầu của người tiêu dùng về kim cương nuôi cấy nhân tạo moissanite đã giảm mạnh. Vì vậy, cập nhật giá kim cương GIA mỗi ngày là giải pháp an toàn, tốt nhất cho quý khách hàng hay các nhà đầu tư kim cương.
Cao Hùng Diamond – Địa chỉ bán trang sức kim cương đẹp GIA giá rẻ
Cao Hùng Diamond là địa chỉ uy tín được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn, bởi tại đây chuyên cung cấp các món trang sức với bảng giá kim cương kiểm định quốc tế tự nhiên rẻ hơn so với các cửa hàng và thương hiệu khác trên thị trường và chất lượng không thay đổi. Địa chỉ được các diễn viên nổi tiếng thường xuyên ghé thăm showroom mua các loại trang sức như nhẫn, bông tai, dây chuyền kim cương…
Với chính sách bảo hành trọn đời, các sản phẩm tại Cao Hùng Diamond luôn cập nhật xu hướng thời trang kim cương mới nhất, được đánh giá cao về kiểu dáng, mẫu mã và chất lượng. Tất cả những viên kim cương điều được tuyển chọn khét khe, kiểm định đầu vào kỹ lưỡng, từ kim cương tấm siêu nhỏ cho đến kim cương lớn nhất đều có đủ giấy tờ kiểm định GIA và xác nhận nguồn gốc xuất xứ trước khi bày bán tại cửa hàng.
Ngoài ra, khi đến showroom Cao Hùng Diamond, nhân viên tư vấn sản phẩm sẽ báo giá kim cương thiên nhiên chi tiết và cạnh tranh nhất, toàn bộ sản phẩm luôn được cập nhật thường xuyên trên website. Trường hợp muốn đặt gia công mẫu riêng, chúng tôi vẫn nhận thiết kế hình dáng sản phẩm chất lượng theo đúng yêu cầu trong thời gian sớm nhất. Các mẫu thiết kế theo yêu cầu được những người thợ kim hoàn tay nghề cao tại Cao Hùng Diamond tỉ mỉ cắt gọt, cho ra những sản phẩm tốt nhất làm hài lòng khách hàng đi cùng các chính sách thu đổi, thu mua kim cương hấp dẫn.
Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về bảng giá hột xoàn mới nhất, giá hột xoàn hôm nay, giá dây chuyền kim cương cũng như có nhu cầu mua trang sức kim cương như bông tai hột xoàn, nhẫn kim cương, vỏ nhẫn hột xoàn… hãy liên hệ ngay cho Cao Hùng Diamond qua tổng đài Hotline: 0933 197 755 để được tư vấn miễn phí từ đội ngũ chuyên gia của Cao Hùng Diamond.