Bảng giá kim cương thiên nhiên hôm nay 05/12/2023 mới cập nhật

ROUND BRILLIANT CUT – 03 EXCELLENT – NONE FLUORESCENCE**

Bảng giá hột xoàn tham khảo theo ly (mm), nước màu (color) & độ sạch. Liên hệ trực tiếp với nhân viên của Cao Hùng Diamond để được tư vấn chính xác và ưu đãi nhất.

Nếu bạn đang muốn mua trang sức nhẫn, dây chuyền, hoa tai… bằng kim cương nhưng chưa biết bảng giá kim cương hôm nay như thế nào, hãy tham khảo nhanh báo giá mới nhất hôm nay ngay dưới đây nhé.

(Đơn vị tiền tệ: VND)

Tư vấn ngay

GIÁ KIM CƯƠNG 3.6LY (MM)

3.6 mm IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 10,800,000 9,800,000 8,800,000 8,200,000 7,000,000
E 10,500,000 9,100,000 8,000,000 7,200,000 5,000,000
F 9,800,000 9,100,000 7,200,000 6,000,000 3,900,000
J 8,000,000 7,800,000 6,500,000 6,200,000 5,300,000

GIÁ KIM CƯƠNG 3.9LY (MM)

3.9 mm IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 12,900,000 11,500,000 11,000,000 10,600,000 9,500,000
E 12,400,000 10,800,000 10,300,000 8,800,000 7,500,000
F 11,500,000 10,100,000 9,200,000 8,000,000 6,600,000
J 9,500,000 9,300,000 8,600,000 8,200,000 7,600,000

GIÁ KIM CƯƠNG 4.1 LY (MM)

4.1 mm IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 20,433,000 16,147,000 15,289,000 12,311,000 11,635,000
E 19,576,000 15,289,000 14,432,000 11,635,000 10,913,000
F 18,718,000 14,432,000 13,575,000 10,913,000 10,191,000
J 10,200,000 9,800,000 9,100,000 7,100,000 6,000,000

GIÁ KIM CƯƠNG 4.5LY (MM)

4.5 mm IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 26,000,000 25,500,000 22,200,000 18,500,000 16,000,000
E 22,600,000 19,200,000 17,500,000 16,100,000 14,900,000
F 21,900,000 18,100,000 16,000,000 14,800,000 12,000,000
J 15,200,000 14,800,000 14,500,000 12,900,000 10,500,000

GIÁ KIM CƯƠNG 5.0LY (MM)

5.0 mm IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 39,000,000 38,200,000 37,400,000 35,000,000 32,200,000
E 38,100,000 37,300,000 36,600,000 33,000,000 30,100,000
F 32,200,000 30,900,000 28,800,000 26,500,000 25,000,000
J 26,100,000 25,300,000 24,100,000 22,000,000 20,800,000

GIÁ KIM CƯƠNG 5.2LY (MM)

5.2 mm IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 56,100,000 55,000,000 53,200,000 49,100,000 47,800,000
E 54,500,000 54,100,000 52,600,000 48,100,000 45,000,000
F 52,000,000 53,000,000 50,100,000 46,600,000 42,300,000
J 36,900,000 35,000,000 30,800,000 25,800,000 24,000,000

GIÁ KIM CƯƠNG 5.3LY (MM)

5.3 mm IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 68,800,000 62,200,000 59,100,000 56,000,000 52,600,000
E 64,500,000 60,300,000 58,000,000 54,300,000 51,100,000
F 59,900,000 55,000,000 53,200,000 50,600,000 45,800,000
J 38,500,000 36,500,000 33,300,000 30,900,000 29,000,000

GIÁ KIM CƯƠNG 5.4LY (MM)

5.4 mm IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 79,900,000 76,000,000 75,200,000 69,000,000 68,300,000
E 72,200,000 70,400,000 66,500,000 64,200,000 59,900,000
F 68,800,000 64,800,000 62,200,000 59,900,000 57,100,000
J 36,000,000 32,000,000 30,600,000 28,900,000 26,500,000

GIÁ KIM CƯƠNG 6.0LY (MM)

6.0 mm IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 166,600,000 164,400,000 160,000,000 155,100,000 152,900,000
E 164,200,000 160,800,000 153,900,000 150,700,000 146,100,000
F 150,100,000 144,600,000 142,200,000 139,500,000 136,300,000
J 79,000,000 78,600,000 76,000,000 72,200,000 69,800,000

GIÁ KIM CƯƠNG 6.2LY (MM)

6.2 mm IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 182,200,000 180,900,000 179,000,000 176,400,000 174,000,000
E 175,500,000 173,200,000 171,600,000 168,000,000 166,600,000
F 166,600,000 163,800,000 159,800,000 155,300,000 150,700,000
J 105,000,000 102,000,000 98,800,000 96,500,000 94,000,000

GIÁ KIM CƯƠNG 6.3LY (MM)<1CT

6.3 mm(<1CT) IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 192,300,000 188,100,000 183,600,000 166,600,000 162,000,000
E 190,600,000 186,400,000 182,600,000 164,300,000 160,100,000
F 188,800,000 183,200,000 180,000,000 162,200,000 158,800,000

GIÁ KIM CƯƠNG 6.3LY (MM)>1CT

6.3 mm (>1CT) IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 205,300,000 203,600,000 202,000,000 199,900,000 198,100,000
E 203,500,000 201,700,000 198,300,000 195,000,000 190,400,000
F 198,400,000 195,600,000 189,100,000 188,000,000 185,200,000
J 118,000,000 115,000,000 109,000,000 102,500,000 98,000,000

GIÁ KIM CƯƠNG 6.8LY (MM)

6.8 mm IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 505,100,000 501,000,000 406,000,000 362,000,000 350,000,000
E 450,000,000 452,000,000 392,000,000 341,000,000 310,000,000
F 408,000,000 408,000,000 380,000,000 322,000,000 301,000,000
J 186,900,000 186,000,000 182,200,000 168,900,000 166,000,000

GIÁ KIM CƯƠNG 7.2LY (MM)

7.2 mm IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 702,000,000 639,000,000 509,000,000 499,000,000 477,000,000
E 700,300,000 605,000,000 501,000,000 472,000,000 462,000,000
F 630,000,000 502,000,000 480,000,000 461,000,000 401,000,000
J 288,900,000 275,000,000 272,000,000 258,800,000 246,000,000

GIÁ KIM CƯƠNG 8.1LY (MM)

8.1 mm IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 2,050,000,000 1,900,000,000 1,500,000,000 1,200,000,000 1,050,000,000
E 1,605,000,000 1,450,000,000 1,300,000,000 1,100,000,000 900,000,000
F 1,412,000,000 1,310,000,000 1,200,000,000 1,000,000,000 980,000,000
J 432,000,000 429,600,000 415,000,000 392,500,000 356,000,000

GIÁ KIM CƯƠNG 9.0LY (MM)<3CT

9.0 mm IF VVS1 VVS2 VS1 VS2
D 4,800,000,000 2,800,000,000 2,700,000,000 2,200,000,000 1,900,000,000
E 2,900,000,000 2,700,000,000 2,400,000,000 2,000,000,000 1,800,000,000
F 2,700,000,000 2,400,000,000 2,200,000,000 1,900,000,000 1,600,000,000
J 879,000,000 850,200,000 839,900,000 793,300,000 742,000,000

Bảng giá hột xoàn, kim cương đang được rất nhiều người quan tâm khi mua trang sức kim cương. Phần lớn mọi người sẽ cho rằng viên kim cương được định giá dựa vào kích thước lớn nhỏ. Tuy nhiên, sự thật lại không hẳn chỉ dựa vào kích thước, giá cả còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác cùng với sự biến động của thị trường theo từng thời điểm. Vì thế, Cao Hùng Diamond sẽ luôn cập nhật bảng giá kim cương GIA mới nhất tại trang này để quý khách hàng có thể tham khảo nhanh chóng, chính xác nhất.

Bảng giá kim cương, bảng giá hột xoàn GIA cập nhật mới nhất
Bảng giá kim cương, bảng giá hột xoàn GIA cập nhật mới nhất

Giá kim cương GIA, giá hột xoàn tháng 12/2023 phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Theo chia sẻ một số chuyên gia:

Giá kim cương hôm nay phản ánh giá trị thực viên kim cương ở thời điểm hiện tại. Người ta thường đáng giá chất lượng dựa trên 4 yếu tố trong tiêu chuẩn 4c của kim cương: độ tinh khiết, giác cắt, trọng lượng, nước màu kim cương. Ngoài ra còn có một số tiêu chuẩn khác như độ cân xứng, độ phát quang, giấy chứng nhận, kiểm định chất lượng… cũng được ứng dụng khi định giá kim cương thiên nhiên.

Tiểu chuẩn 4C trong giấy GIA là những yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá kim cương tự nhiên
Tiểu chuẩn 4C trong giấy GIA là những yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá kim cương tự nhiên

Trên thực tế, những viên kim cương có chỉ số chất lượng giống hoặc tương đương vẫn có giá khác nhau, điều này là hết sức bình thường. Chưa kể, bảng giá kim cương tự nhiên ở các cửa hàng ví dụ giá kim cương PNJ cũng có sự chênh lệch ít nhiều tùy vào mức độ uy tín, nổi tiếng. Nhìn chung, bảng giá hột xoàn trên thị trường rất đa dạng, có thể biến động theo tình hình kinh tế trong và ngoài nước. Vì vậy, cập nhật giá kim cương GIA mỗi ngày là giải pháp an toàn, tốt nhất cho quý khách hàng hay các nhà đầu tư kim cương.

Cùng xem video bảng giá kim cương GIA tốt nhất đang bán tại Cao Hùng Diamond

Cao Hùng Diamond – Địa chỉ bán trang sức kim cương GIA giá rẻ

Cao Hùng Diamond là địa chỉ được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn bởi tại đây chuyên cung cấp trang sức giá rẻ hơn so với các đơn vị khác trên thị trường và chất lượng không thay đổi. Địa chỉ được các diễn viên nổi tiếng thường xuyên ghé thăm showroom mua các loại trang sức như nhẫn, bông tai, dây chuyền kim cương… Với chính sách bảo hành trọn đời, các sản phẩm tại Cao Hùng Diamond được đánh giá cao về kiểu dáng, mẫu mã và chất lượng. Tất cả những kim cương đều có đủ giấy tờ kiểm định GIA và xác nhận nguồn gốc xuất xứ nên rất uy tín. Từng viên kim cương dù là nhỏ nhất đều được tuyển chọn kỹ lưỡng trước khi được bày bán tại cửa hàng.

Bảng giá kim cương - Xác nhận từ Viện Đá quý Hoa Kỳ GIA - Cao Hùng Diamond là nơi bán kim cương GIA chính hãng
Xác nhận từ Viện Đá quý Hoa Kỳ GIA – Cao Hùng Diamond là nơi bán kim cương GIA chính hãng

Ngoài ra, khi đến showroom Cao Hùng Diamond, nhân viên tư vấn sản phẩm sẽ báo giá kim cương thiên nhiên chi tiết. Toàn bộ sản phẩm luôn được cập nhật thường xuyên trên website. Trường hợp muốn đặt mẫu riêng, chúng tôi vẫn nhận thiết kế sản phẩm chất lượng theo đúng yêu cầu trong thời gian sớm nhất. Các mẫu thiết kế riêng được những người thợ kim hoàn tay nghề cao tại Cao Hùng Diamond tỉ mỉ cắt gọt, cho ra những sản phẩm tốt nhất làm hài lòng khách hàng đi cùng các chính sách thu đổi hấp dẫn. 

Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về bảng giá hột xoàn mới nhất, giá hột xoàn hôm nay, giá dây chuyền kim cương cũng như có nhu cầu mua trang sức kim cương như bông tai hột xoàn, nhẫn kim cương, vỏ nhẫn hột xoàn… thì hãy liên hệ với Cao Hùng Diamond theo thông tin dưới đây để được nhân viên tại cửa hàng tư vấn và báo giá phù hợp nhất. 

Xem video về cách xem kim cương kiểm định quốc tế GIA để cập nhật giá hột xoàn hôm nay chính xác hơn

Thông tin liên hệ hệ thống Cao Hùng Diamond

KIM CƯƠNG GIA – TRANG SỨC KIM CƯƠNG GIÁ RẺ, UY TÍN

  • Hotline: 0933 19 77 55 (Zalo)
  • Giờ làm việc: 08h – 20h

Chính sách thu đổi hấp dẫn

  • Trang sức: Đổi – 10%, bán – 15%

Mã khuyến mãi: 0909

ID bài viết: 0964

5/5 - (9 bình chọn)
Select the fields to be shown. Others will be hidden. Drag and drop to rearrange the order.
  • Ảnh
  • Mã sản phẩm
  • Giá
  • Tình trạng
  • Khả năng
  • Thêm vào giỏ
  • Trọng lượng
  • Thông tin thêm
  • Thuộc tính
  • Custom attributes
  • Custom fields
Click outside to hide the compare bar
So sánh
So sánh ×
So sánh Tiếp tục xem sản phẩm